Chú thích Ramesses III

  1. E.F. Wente & C.C. Van Siclen, "A Chronology of the New Kingdom" in Studies in Honor of George R. Hughes, (SAOC 39) 1976, p.235, ISBN 0-918986-01-X
  2. Hasel, Michael G. "Merenptah's Inscription and Reliefs and the Origin of Israel" in The Near East in the Southwest: Essays in Honor of William G. Dever" edited by Beth Albprt Hakhai The Annual of the American Schools of Oriental Research Vol. 58 2003, quoting from Edgerton, W. F., and Wilson, John A. 1936 Historical Records of Ramses III, the Texts in Medinet Habu, Volumes I and II. Studies in Ancient Oriental Civilization 12. Chicago: The Oriental Institute of the University of Chicago.
  3. Nicolas Grimal, A History of Ancient Egypt, Blackwell Books, 1992. p.271
  4. William F. Edgerton, The Strikes in Ramses III's Twenty-Ninth Year, JNES 10, No. 3 (July 1951), pp. 137-145
  5. Frank J. Yurco, p.456
  6. J. H. Breasted, Ancient Records of Egypt, Part Four, §§423-456
  7. James H. Breasted, Ancient Records of Egypt, Part Four, §§416-417
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ramesses III.

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios